1. Kết quả xét nghiệm trả trong vòng 1,5 giờ (kể từ lúc nhận bệnh phẩm) đối với một số loại xét nghiệm thông thường sau:
STT |
Tên xét nghiệm |
STT |
Tên xét nghiệm |
STT |
Tên xét nghiệm |
1 |
Ure |
11 |
Tỉ lệ A/G |
22 |
GOT |
2 |
Glucose |
12 |
Cholesterol.T |
23 |
GPT |
3 |
Creatinin |
13 |
Triglycerid |
24 |
Amylase |
4 |
A. Uric |
14 |
HDL.C |
25 |
CK |
5 |
Bilirubin.TP |
15 |
LDL.C |
26 |
CK-MB |
6 |
Bilirubin.TT |
16 |
Điện giải đồ (Na, K, Cl) |
27 |
ALP |
7 |
Bilirubin.GT |
17 |
Ca toàn phần |
28 |
GGT |
8 |
Protein.T |
18 |
Ca Ion hoá |
29 |
Cholinesterase |
9 |
Albumin |
19 |
Fe |
30 |
LDH |
10 |
Globulin |
20 |
Phosphos |
31 |
Khí máu |
|
|
21 |
Tổng phân tích nước tiểu |
|
|
Các mẫu bệnh phẩm này phải thỏa mãn các điều kiện sau:
2. Kết quả xét nghiệm trả trong vòng 2 giờ (kể từ lúc nhận bệnh phẩm):
STT |
Tên xét nghiệm |
STT |
Tên xét nghiệm |
STT |
Tên xét nghiệm |
1 |
T3 |
13 |
IgA |
25 |
CA 72-4 |
2 |
T4 |
14 |
IgG |
26 |
Cyfra 21-1 |
3 |
FT3 |
15 |
IgM |
27 |
CA125 |
4 |
FT4 |
16 |
IgE |
28 |
TnT |
5 |
TSH |
17 |
ACTH |
29 |
ProBNP |
6 |
Cortisol |
18 |
bHCG |
30 |
PCT |
7 |
Ferritin |
19 |
tPSA |
31 |
HbA1c |
8 |
Insulin |
20 |
fPSA |
32 |
C-Peptid |
9 |
Transferin |
21 |
aFP |
33 |
C3 |
10 |
TG |
22 |
CEA |
34 |
C4 |
11 |
Anti-TG |
23 |
CA 15-3 |
35 |
RF |
12 |
Anti TPO |
24 |
CA 19-9 |
|
|
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn